Thông tin sản phẩm Neoproof PU W
- Xuất xứ: Nhập khẩu Hy Lạp
- Đóng gói: Thùng 13Kg
- Mã sản phẩm: Neoproof PU W
- Neoproof PU W là lớp phủ PU chống thấm gốc nước dành cho mái với độ bền cơ học và khả năng chống thấm dột vượt trội.
- Sau khi thi công Neoproof PU W sẽ hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học cao.
Các hạng mục ứng dụng sản phẩm Neoproof PU W
Neoproof PU W được ứng dụng cho các hạng mục như:
- Chống thấm mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.
- Chống thấm cho bề mặt kim loại, tôn mạ sau khi quét lớp lót thích hợp (Vinyfix Primer hoặc Silatex Primer)
- Lớp chống thấm PU hoặc AC mới hoặc cũ
- Chống thấm sàn mái sân phơi
- Chống thấm nhà vệ sinh, bể bơi, hồ cá\
- Chống thấm thuận cho tầng hầm, hố thang máy
Ưu điểm của sản phẩm Neoproof PU W
- Lý tưởng cho chống thấm mái, có thể đi lại bên trên
- Cường độ cơ học cao, có khả năng chịu nước đọng.
- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.
- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU
- Được chứng nhận hợp chuẩn châu Âu
- Thân thiện môi trường (gốc nước)
- Dễ thi công (phun, lăn, quét)
- Chịu nhiệt độ từ -15 C đến +80 C
Đặc điểm kỹ thuật của Neoproof PU W
- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36 kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1 - 1.2kg/m /2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25 C): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 - 9
- Thi công lớp kế tiếp: sau 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15 C đến +80 C
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m min
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m d)
- Hệ số kháng μ (EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ (ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm d
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa: 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa: 475,15 ± 33,04%
- (ASTM D 412-06a)
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
Hướng dẫn thi công Neoproof PU W
Chuẩn bị bề mặt:
- Mặt nền cần phải sạch, khô và không bám bụi, dầu, mỡ hoặc bất kì vật liệu kém bám dính nào.
- Nên quét lót bề mặt bằng Revinex® pha với nước theo tỷ lệ Revinex®: nước- 1:4 để trám kín lỗ rỗ, cố định bề mặt nhằm đạt cường độ
bám dính và hiệu quả bao phủ cao hơn (hoặc quét lót bằng Silatex® Primer pha 30% dung môi Neotex®1111).
Thi công Neoproof PU W:
- Khuấy kĩ sản phẩm trong thùng của nó bằng máy khuấy tốc độ chậm trong vài phút.
- Sau khi quét lót, phun/quét/lăn tối thiểu 2 lớp Neoproof PU W theo hai hướng khác nhau.
- Lớp thứ nhất pha với 5% nước. Phun/quét/lăn lớp thứ hai sau lớp thứ nhất 24 giờ, không pha loãng.
- Lớp thứ ba (nếu có) cũng được thi công theo hướng dẫn trên.
Lưu ý
- Không thi công Neoproof PU W dưới trời mưa hoặc dự đoán có mưa trong suốt giai đoạn ninh kết.
- Điều kiện thi công: Độ ẩm bề mặt phải < 4%, độ ẩm không khí <80%.
- Thi công ở nhiệt độ +10°C đến +40°C.
- Đối với các yêu cầu cao hơn hoặc khi phủ khe nứt > 1,5mm, Neoproof PU W có thể được gia cường bằng vải
polyeste không dệt được thiết kế đặc biệt Neotextile. Trong trường hợp này, cần phải quét tối thiểu 3 lớp.
- Độ dày lớp không được vượt quá mức quy định để tránh thời gian khô kéo dài.
- Toàn bộ lớp màng sẽ khô sau 7 ngày.
Đóng gói: Thùng nhựa 13 kg & 4 kg
Vệ sinh dụng cụ: bằng nước ngay sau khi sử dụng
Tẩy vết bẩn: bằng nước khi vết bẩn còn ẩm. Khi vết bẩn đã khô, bằng biện pháp cơ học hoặc bằng chất tẩy sơn.
Bảo quản: Thời hạn sử dụng 2 năm khi được bảo quản nguyên thùng, tránh ánh nắng trực tiếp và sương giá.
Xem thêm: Maxbond 328e, Neomax 820, Neomax A108, Maxseal Spu 500